Trường Đại học Nữ Sookmyung (숙명여자대학교) là một trong những ngôi trường danh giá nhất Hàn Quốc, thu hút đông đảo sinh viên quốc tế nhờ chất lượng đào tạo vượt trội và nhiều cơ hội học bổng hấp dẫn. Với bề dày lịch sử hơn 100 năm, Sookmyung không chỉ mang trong mình sứ mệnh giáo dục lớn lao mà còn là nơi đào tạo ra những thế hệ nữ sinh tài đức vẹn toàn, thành công trong nhiều lĩnh vực. Nhờ sự kết hợp giữa truyền thống và đổi mới, Đại học Nữ Sookmyung ngày càng khẳng định vị thế trong hệ thống giáo dục Hàn Quốc, trở thành điểm đến lý tưởng cho những ai mong muốn du học Hàn Quốc với chất lượng và môi trường học tập hàng đầu.

Đại học nữ Sookmyung Hàn Quốc 숙명여자대학교
Trường Đại học nữ Sookmyung Hàn Quốc

I. TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC – 숙명여자대학교

»Tên tiếng Anh: Sookmyung Women’s University»Tên tiếng Hàn: 숙명여자대학교

» Năm thành lập: 1906

»Số lượng sinh viên: ~12,500  sinh viên

» Học phí tiếng Hàn: 6,520,000 KRW/ năm

» Phí KTX: 721,600 ~ 1,883,200 KRW/4 tháng

» Địa chỉ: 100 Cheongpa-ro 47-gil, Yongsan-gu, Seoul, Hàn Quốc

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC

 1. Tổng quan về trường Đại học nữ Sookmyung Hàn Quốc

Đại học Nữ Sookmyung được thành lập vào năm 1906, là cơ sở giáo dục tư thục hoàng gia đầu tiên dành cho nữ sinh tại Hàn Quốc. Trải qua hơn một thế kỷ phát triển, Sookmyung đã tích lũy được nhiều kinh nghiệm trong đào tạo, nghiên cứu và phục vụ cộng đồng, khẳng định vị thế trong nền giáo dục Hàn Quốc.

Với mục tiêu kế thừa truyền thống và hướng tới trở thành trường đại học hàng đầu thế giới dành cho phụ nữ, Sookmyung không ngừng đổi mới chương trình đào tạo, áp dụng hệ thống giáo dục tiên tiến cùng cơ sở vật chất hiện đại. Đặc biệt, trường có tỷ lệ việc làm của sinh viên tốt nghiệp cao nhất trong số các trường đại học nữ sinh tại Hàn Quốc, trở thành điểm đến lý tưởng cho nhiều du học sinh quốc tế.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG - HÀN QUỐC
Trường nữ sinh tư thục lâu đời giữa lòng Seoul

2. Những điểm nổi bật của trường Đại học nữ Sookmyung Hàn Quốc

Với bề dày lịch sử hơn 100 năm hình thành và phát triển, trường Đại học Sookmyung  đã đạt được những thành tích như:

3. Trang thiết bị tại trường Đại học nữ Sookmyung Hàn Quốc

Thông tin Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc
Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc

III. CHƯƠNG TRÌNH KHÓA TIẾNG HÀN TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC 

1. Thông tin khóa học

Học phí 6,520,000 KRW/ năm
Phí xét tuyển 60,000 KRW
Phí bảo hiểm 80,000 KRW/ 6 tháng
Thời lượng 200 tiếng/ 10 tuần/ kỳ
Thời gian nhập học 4 kỳ/ năm (tháng 3 – 6 – 9 – 12)
Lớp đặc biệt Phát âm, Tiếng Hàn tổng hợp, Taekwondo, K-Pop Dance…

2. Chương trình học

Cấp Nội dung 
Cấp 1 Lấy đối tượng là người học trưởng thành lần đầu tiên học tiếng Hàn, sau khi học tiếng Hàn có thể sử dụng thành thạo để giao tiếp cơ bản cần thiết cho cuộc sống thực tế.

 

  • Làm quen với chữ Hàn
  • Giao tiếp cơ bản cần thiết trong cuộc sống thực tế
Cấp 2 Có thể thực hiện kỹ năng cần thiết cho việc sử dụng thiết bị công cộng và sử dụng trong cuộc sống hàng ngày

  •  Năng lực giao tiếp cần thiết để sử dụng các thiết bị công cộng và sinh hoạt hàng ngày.
Cấp 3 Tiếp cận văn hóa Hàn Quốc và nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày.

  • Năng lực giao tiếp và hiểu văn hóa Hàn Quốc cần thiết cho các hoạt động xã hội hàng ngày.
Cấp 4 Nâng cao năng lực giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.

  • Trải nghiệm văn hóa truyền thống Hàn Quốc và khả năng giao tiếp cần thiết cho các hoạt động xã hội đa dạng.
Cấp 5 Năng lực giao tiếp không gây bất tiện trong cuộc sống thực tế và chuyên môn.

  • Trình bày ý kiến của bản thân dựa trên kiến thức về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc
Cấp 6 Có thể sử dụng thành thạo tiếng Hàn cần thiết cho cuộc sống xã hội và có kiến thức sâu sắc về lịch sử, văn hóa Hàn Quốc.

  • Tiếp thu kiến thức sâu sắc về lịch sử và văn hóa Hàn Quốc.
Lớp nghiên cứu(Cấp 7) Có khả năng tiếng Hàn cần thiết khi thực hiện học tập và xin việc và có thể mở rộng hiểu biết về xã hội và văn hóa Hàn Quốc.

  • Mở rộng hiểu biết về xã hội và văn hóa Hàn Quốc
Thông tin Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc chi tiết
Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành

Đại học Khoa
Nhân văn
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Văn hoá lịch sử
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hoá Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn hoá Đức
  • Nhật Bản học
  • Thông tin thư viện
  • Văn hoá du lịch
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
  • Sinh học hệ thống
  • Toán
  • Thống kê
  • Múa
Kỹ thuật công nghệ
  • Hóa chất và sinh học phân tử
  • Công nghệ thông tin và truyền thông ICT
  • Ngành ứng dụng phần mềm
  • Hệ thống kỹ thuật
  • Kỹ thuật cơ bản
Khoa học đời sống
  • Quản lý tài nguyên và gia đình
  • Phúc lợi trẻ em
  • Thời trang
  • Thực phẩm dinh dưỡng
Khoa học xã hội
  • Chính trị ngoại giao
  • Hành chính
  • Quảng cáo và quan hệ công chúng
  • Kinh tế người tiêu dùng
  • Tâm lý xã hội
Luật
  • Luật
Kinh tế thương mại
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
Âm nhạc
  • Piano
  • Nhạc cụ giao hưởng
  • Thanh nhạc
  • Sáng tác
Mỹ thuật
  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế môi trường
  • Thủ công
  • Hội họa
Hợp tác quốc tế
  • Hợp tác quốc tế
  • Khởi nghiệp kinh doanh
Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Anh
  • TESL
Phương tiện truyền thông

2. Học bổng

Học bổng trước khi nhập học

Loại học bổng  Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A
  • TOPIK 6
70% học phí
Học bổng loại B
  • TOPIK 5 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 6 tại Học viện Ngôn ngữ
50% học phí
Học bổng loại C
  • TOPIK 4 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 5 tại Học viện Ngôn ngữ
40% học phí
Học bổng loại D
  • TOPIK 3 / Sinh viên có chứng chỉ tốt nghiệp hạng 4 tại Học viện Ngôn ngữ
30% học phí

Học bổng khi đang theo học 

Điều kiện Học bổng
GPA 4.3 100% học phí
GPA 4.0 ~ dưới 4.3 50% học phí
GPA 3.5 ~ dưới 4.0 30% học phí
GPA 3.3 ~ dưới 3.5 20% học phí
ĐẠI HỌC NỮ SINH SOOKMYUNG
Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc

V. CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC

1. Chuyên ngành

Khối Khoa Thạc sĩ Tiến sĩ
Khoa học Xã hội & Nhân văn
  • Ngôn ngữ Văn hóa Hàn Quốc
  • Lịch sử văn hóa
  • Ngôn ngữ văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ văn hóa Trung Quốc
  • Ngôn ngữ văn hóa Đức
  • Thông tin thư viện
  • Lịch sử Mỹ thuật
  • Ngôn ngữ văn hóa Anh
  • Văn hóa du lịch
  • Giáo dục
  • Gia đình học
  • Phúc lợi trẻ em
  • Chính trị ngoại giao
  • Tâm lý xã hội
  • Phương tiện truyền thông đại chúng
  • Quảng cáo và PR
  • Luật
  • Kinh tế
  • Kinh doanh
  • Nhật Bản học
  • Kinh tế người tiêu dùng
  • Tâm lý xã hội học
  • Global
  • Hành chính công
Khoa học Tự nhiên
  • Hóa học
  • Sinh học hệ thống
  • Toán
  • Khoa thống kê
  • Khoa Thiết kế thời trang
  • Khoa thực phẩm dinh dưỡng
  • Khoa Dược
  • Khoa Bào chế thuốc
Công nghệ
  • Kỹ thuật IT
  • Công nghệ sinh hóa
  • Khoa học máy tính
  • Kỹ thuật điện tử
  • Hệ thống cơ khí
  • Vật lý ứng dụng
  • Chế tạo phần mềm
Năng khiếu
  • Piano
  • Dàn nhạc
  • Thanh nhạc
  • Nghệ thuật tạo khuôn
  • Thể dục
  • Múa
  • Sáng tác
  • Thiết kế công nghiệp
  • Thiết kế đồ họa
  • Thiết kế môi trường
  • Thiết kế
Chương trình liên ngành
  • Chính sách phát triển nhân lực
  • Khí hậu môi trường năng lượng
  • Khoa học Big Data tổng hợp
  • Đông Á học
  • Công nghiệp sức khỏe
  • Giáo dục văn hóa nghệ thuật

2. Học bổng 

Học bổng trước khi nhập học 

Phân loại Điều kiện Mức học bổng
Học bổng loại A Sinh viên đạt TOPIK 6, TOEFL IBT 110 trở lên, IELTS 8.0 trở lên 70% học phí
Học bổng loại B Sinh viên hoàn thành bậc 6 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 5, TOEFL IBT 100~109 hoặc IELTS 7.0-7.5 50% học phí
Học bổng loại C Sinh viên hoàn thành bậc 5 của Học viện Ngôn ngữ Sookmyung hoặc có TOPIK 4, TOEFL IBT 80~99 hoặc IELTS 6.0-6.5 40% học phí
Học bổng loại D Sinh viên hoàn thành bậc 4 của Học viện Ngôn ngữSookmyung hoặc có TOPIK 3, TOEFL IBT 60~79 hoặc IELTS 5.5 30% học phí

Học bổng khi đang theo học

Điều kiện Học bổng
GPA 4.0 – 4.3 50% học phí
GPA 3.7 – 4.0 30% học phí
GPA 3.5 – 3.7 20% học phí

VI. KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ SOOKMYUNG HÀN QUỐC

Ký túc xá Trường Đại học nữ sinh Sookmyung Hàn Quốc
Tòa Loại phòng Chi phí (4 tháng)
Nhà quốc tế 1 Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 2 Phòng đơn (19m2) 1,650,000 KRW
Phòng đơn (23.1m2) 1,883,200 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 3 Phòng đơn (17.52m2) 1,530,000 KRW
Phòng đơn (18.84m2) 1,650,000 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
KTX In Jae Phòng đơn (17.52m2) 1,650,000 KRW
Phòng đôi (18.84m2) 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW
Phòng 4 người 721,600 KRW
Nhà quốc tế 6B Phòng đôi 1,113,600 KRW
Nhà quốc tế 6F
Phòng đơn 1,716,000 KRW
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Nhà quốc tế 7
Phòng đôi 1,113,600 KRW
Phòng 3 người 721,600 KRW

—————————————

Xem thêm: tại đây

LIÊN HỆ NGAY

TRUNG TÂM DU HỌC HÀN QUỐC K HUB EDU

☞ ĐC: K HUB EDU – 15 Đường Tây Hồ, Quảng An, Tây Hồ, Hà Nội
☎ Hotline: 0333 558 388 | 0775 888 306

Email: khub.edu.vn@gmail.com
Website: khubedu.com
Facebook: K Hub Edu

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đăng ký tư vấn cùng K-HUB